Giới thiệu bằng sáng chế
No. | Tên bằng sáng chế | Ngày nộp đơn/ngày đăng ký sáng chế | Số đơn/số đăng ký |
---|---|---|---|
21 | Hợp chất Phenolic có hoạt tính chống oxy hóa chiết xuất từ lá cây nho khô phương Đông |
(Nộp đơn)'04.07.07 (Đăng ký)'11.04.18 |
(Nộp đơn)'1020040054171 (Đăng ký)'101031016 |
20 | Thành phần dùng để điều trị hoặc phòng ngừa bệnh viêm ruột |
(Nộp đơn)'09.08.28 (Đăng ký)'11.10.13 |
(Nộp đơn)'1020090080642 (Đăng ký)'101075248 |
19 | Thành phần điều trị bệnh nha chu có chứa chiết xuất từ thực vật |
(Nộp đơn)'10.02.03 (Đăng ký)'12.03.23 |
(Nộp đơn)'1020100009975 (Đăng ký)'101132110 |
18 | Thành phần dùng để điều trị hoặc phòng ngừa bệnh viêm ruột |
(Nộp đơn)'09.10.15 (Đăng ký)'12.05.07 |
(Nộp đơn)'1020090098074 (Đăng ký)'101145751 |
17 | Thành phần bảo vệ sức khỏe xương khớp hoặc ngăn ngừa, cải thiện, điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp |
(Nộp đơn)'13.03.29 (Đăng ký)'13.10.14 |
(Nộp đơn)'1020130034232 (Đăng ký)'101319866 |
16 | Thành phần giúp giảm bớt hoặc điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp |
(Nộp đơn)'13.03.29 (Đăng ký)'13.10.18 |
(Nộp đơn)'1020130034040 (Đăng ký)'101321754 |
15 | Thành phần có chứa hoạt chất ý dĩ nhân thang, dùng để phòng ngừa, cải thiện hoặc điều trị bệnh béo phì |
(Nộp đơn)'13.02.28 (Đăng ký)'14.04.30 |
(Nộp đơn)'1020130021797 (Đăng ký)'101392715 |
14 | Thành phần có chứa hoạt chất chiết xuất từ thân cây sắn dây, có tác dụng chống oxy hóa, chống viêm và làm trắng da |
(Nộp đơn)'14.01.23 (Đăng ký)'14.08.20 |
(Nộp đơn)'1020140008584 (Đăng ký)'101434163 |
13 | Thành phần có chức năng chống lão hóa thông qua tác dụng kích hoạt tế bào và thực phẩm chức năng có chứa thành phần tương ứng |
(Nộp đơn)'12.10.31 (Đăng ký)'15.06.09 |
(Nộp đơn)'1020120121991 (Đăng ký)'101528871 |
12 | Thành phần điều trị bệnh huyết khối có chứa chiết xuất lá Vitis Labruscana |
(Nộp đơn)'14.03.26 (Đăng ký)'15.09.23 |
(Nộp đơn)'1020140035464 (Đăng ký)'101556524 |
11 | Thành phần dùng để chống ho hoặc long đờm có chứa các hoạt chất như hỗn hợp chiết xuất từ cành và lá kim ngân khô, hoàng cầm, sa sâm và ngọc trúc |
(Nộp đơn)'14.10.14 (Đăng ký)'16.05.03 |
(Nộp đơn)'1020140140787 (Đăng ký)'101619733 |
10 | Thành phần chức năng chống lão hóa bằng cách ổn định điện môi |
(Nộp đơn)'13.12.24 (Đăng ký)'16.09.12 |
(Nộp đơn)'1020130162534 (Đăng ký)'101658499 |
9 | Thành phần giúp cải thiện trí nhớ có chứa hoạt chất chiết xuất từ cây Myrrh |
(Nộp đơn)'16.04.12 (Đăng ký)'17.04.05 |
(Nộp đơn)'1020160044693 (Đăng ký)'101725979 |
8 | Thành phần giúp cải thiện trí nhớ có hoạt chất cây Myrrh, đương quy và ngũ vị tử |
(Nộp đơn)'16.04.12 (Đăng ký)'17.04.05 |
(Nộp đơn)'1020160044695 (Đăng ký)'101725980 |
7 | Thành phần dùng để chống ho hoặc long đờm có chứa các hoạt chất như hỗn hợp chiết xuất từ cành và lá kim ngân khô, hoàng cầm và mạch môn |
(Nộp đơn)'14.10.17 (Đăng ký)'17.04.26 |
(Nộp đơn)'1020140140740 (Đăng ký)'101732720 |
6 | Thành phần để phòng ngừa, cải thiện hoặc điều trị các bệnh đường hô hấp có chứa hoạt chất hỗn hợp cành và lá kim ngân khô và ngưu bàng |
(Nộp đơn)'16.03.30 (Đăng ký)'17.07.11 |
(Nộp đơn)'1020160038720 (Đăng ký)'101758639 |